Máy lạnh Nagakawa NS-C09R2M09 tiêu chuẩn 1Hp model 2022
-
C09R2M09
-
7
-
Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Tính năng chính của máy lạnh Nagakawa NS-C09R2M09 tiêu chuẩn
- Model sản phẩm: NS-C09R2M09
- Chức năng chính: Làm lạnh 1 chiều, hút ẩm
- Công suất thiết kế: 9000 BTU hay 1Hp
- Công nghệ điều khiển máy nén: Tiêu chuẩn
- Môi chất làm lạnh: Gas R32
- Có chức năng làm lạnh nhanh
- Bộ lọc không khí Hepa có khả năng lọc được bụi mịn PM2.5
- Có chức năng ngủ ban đêm
- Diện tích lắp đặt hiệu quả: dưới 15m2
- Bộ đảo gió 3D-Auto 4 hướng
- Công nghệ lọc cao giúp diệt khuẩn, lọc không khí, khử mùi
- Cánh tản nhiệt Golden Fin phủ lớp mạ kháng khuẩn, siêu bền
- Dòng máy lạnh giá rẻ
- Xuất xứ: Malaysia
- Thời gian bảo hành: 2 năm
Những tính năng chính của máy lạnh Nagakawa NS-C09R2M09
- Khả năng tiết kiệm năng lượng của máy lạnh không biến tần đạt tiêu chuẩn bốn sao. Chỉ số tiêu thụ điện năng trung bình của chiếc điều hòa này không thua kém gì những chiếc điều hòa inverter.
- Làm sạch không khí và bảo vệ sức khỏe của bạn với Bộ lọc Hepa
Bộ lọc Hepa được trang bị trên máy lạnh Nagakawa có thể lọc sạch các loại bụi bẩn trong không khí, bụi mịn PM2.5, giúp bảo vệ sức khỏe cho các thành viên trong gia đình khỏi các bệnh về đường hô hấp.
- Làm mát không gian tức thì nhờ chế độ làm lạnh Turbo
Khi kích hoạt chế độ làm lạnh nhanh Turbo trên remote, máy lạnh sẽ chạy với công suất tối đa để làm lạnh và thổi gió mạnh hơn giúp không gian mát mẻ trong khoảng thời gian ngắn.
- Chế độ ngủ ban đêm của máy lạnh Nagakawa
Chế độ ngủ ban đêm tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng dựa trên các giai đoạn ngủ, chuyển tốc độ quạt sang cài đặt yên tĩnh nhất. Nó sẽ tăng 1 ° C mỗi giờ trong 2 giờ đầu tiên, sau đó duy trì nhiệt độ phòng thoải mái mà không cần thức giấc giữa đêm để điều chỉnh nhiệt độ.
- Làm mát đều hơn nhờ 4D. Chức năng đảo gió tự động
Máy lạnh được thiết kế với chức năng quay bốn chiều, người dùng có thể tận hưởng luồng khí lạnh mát hơn, đều hơn do luồng gió được phân bổ đồng đều tại mọi vị trí trong không gian sử dụng.
- Môi chất lạnh thế hệ mới Gas R32 thân thiện với môi trường
Máy lạnh Nagakawa sử dụng môi chất làm lạnh thế hệ mới Gas R32 cho khả năng làm lạnh tốt hơn mà vẫn an toàn, thân thiện với môi trường.
- Bộ trao đổi nhiệt được mạ vàng để kéo dài tuổi thọ
Dàn trao đổi nhiệt của điều hòa Nagakawa C09R2M09 gồm các ống đồng - cánh tản nhiệt bằng nhôm mạ vàng. Nó không chỉ góp phần vận hành hiệu quả mà còn tăng tuổi thọ nhờ khả năng chống oxi hóa tối ưu.
- Loại bỏ vi khuẩn và ngăn ngừa nấm mốc với tính năng làm sạch tự động
Điều hòa Nagakawa áp dụng chế độ tự động làm sạch, cho phép quạt tiếp tục chạy sau khi tắt máy, thổi bay bụi bẩn, khô và hơi ẩm trong dàn lạnh, giúp điều hòa hoạt động hiệu quả và bền bỉ hơn. Với tiện ích này, máy lạnh sẽ đảm bảo hiệu suất và tăng tuổi thọ cho máy. Tính năng này hoạt động trong khoảng 25-30 phút và chỉ có thể được kích hoạt sau khi tắt máy.
- Ống đồng có rãnh xoắn tinh khiết cải thiện hiệu quả làm mát
Ống đồng được cải tiến nâng số rãnh từ 45 lên 54 giúp nâng cao hiệu quả trao đổi nhiệt, tiết kiệm điện năng tiêu thụ, làm mát nhanh hơn 30% so với máy lạnh thường sử dụng ống đồng thông thường. Được áp dụng cho tất cả các dòng điều hòa Nagakawa, được làm bằng chất liệu đồng nguyên chất 100% giúp tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm trước nhiều điều kiện thời tiết khác nhau.
- Chức năng bộ nhớ chế độ hoạt động yêu thích, dễ vận hành
Khả năng ghi nhớ chế độ làm lạnh yêu thích là một ưu điểm lớn của máy lạnh Nagakawa. Nhờ tính năng này, chỉ với 1 lần cài đặt ban đầu, người dùng có thể lưu lại những mẫu mà mình yêu thích và thường xuyên sử dụng. Lần sau khi bật chế độ thu thập, người dùng chỉ cần bấm phím tắt trên điều khiển, không cần chọn và cài đặt nhiều thao tác như lần đầu.
- Chế độ bảo hành tuyệt vời
Máy lạnh Nagakawa C09R2M09 được bảo hành 2 năm, và bảo hành 1 đổi 1 linh kiện trong vòng 2 năm với những linh kiện bị lỗi.
Thông số kỹ thuật máy lạnh Nagakawa C09R2M09 tiêu chuẩn 1 ngựa
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
NS-C09R2M09 |
|
Công suất lạnh |
Btu/h |
9000 |
|
Công suất tiêu thụ |
W |
755 |
|
Dòng điện min/max |
A |
3.3 |
|
Điện áp làm việc |
V/P/Hz |
165~240/1/50 |
|
Lưu lượng gió cục trong (C/TB/T) |
m3/h |
525 |
|
Hiệu suất năng lượng (CSPF) |
W/W |
||
Năng suất tách ẩm |
L/h |
1.0 |
|
Độ ồn |
Dàn lạnh |
dB(A) |
39/35/30 |
Dàn nóng |
dB(A) |
50 |
|
Kích thước thân máy (RxCxS) |
Dàn lạnh |
mm |
835x295x208 |
Dàn nóng |
mm |
720x495x270 |
|
Khối lượng tổng |
Dàn lạnh |
kg |
9.1 |
Dàn nóng |
kg |
25 |
|
Môi chất làm lạnh |
R32 |
||
Kích thước ống đồng |
Lỏng |
mm |
6.35 |
Hơi |
mm |
9.52 |
|
Chiều dài ống đồng max |
Tiêu chuẩn |
m |
5 |
Tối đa |
m |
20 |
|
Chiều cao chênh lệch max |
m |
8 |